Đề cương khóa học

Giới thiệu về Mô hình hóa Hệ thống

  • Mô hình hệ thống là gì?
  • Bốn trụ cột của mô hình hóa hệ thống
  • Mô hình hóa tập trung vs. tài liệu tập trung
  • SysML là gì?
  • Mối quan hệ giữa SysML và UML
  • Bốn trụ cột của SysML

Các Xây dựng Phổ biến và Liên kết Chéo

  • Hồ sơ, khuôn mẫu và thẻ
  • Khung sơ đồ
  • Bình luận
  • Phân bổ

Sơ đồ Gói

  • Gói là gì?
  • Cấu trúc mô hình bằng các gói
  • Chứa gói
  • Phụ thuộc gói
  • Biểu diễn cấu trúc mô hình
  • Chế độ xem và điểm nhìn

Sơ đồ Yêu cầu

  • Yêu cầu là gì?
  • Mô hình hóa các yêu cầu nguyên tử
  • Khả năng truy xuất yêu cầu

Sơ đồ Use Case

  • Hệ thống như một hộp đen
  • Xác định ranh giới hệ thống với các tác nhân
  • Các trường hợp sử dụng như các dịch vụ hệ thống
  • Phía sau sơ đồ trường hợp sử dụng
  • Cấu trúc trường hợp sử dụng · Các kịch bản danh nghĩa và thay thế
  • Xử lý hành vi phổ biến
  • Hành vi mở rộng và chuyên biệt

Sơ đồ Hoạt động

  • Mô hình hóa logic dựa trên luồng
  • Hành động so với hoạt động
  • Hiểu luồng token
  • Luồng điều khiển so với luồng đối tượng
  • Mô hình化决策 · 并发建模
  • 泳道和职责

组件定义图

  • 什么是组件?
  • 组件功能
  • 类型建模
  • 分层系统建模
  • 系统元素的泛化

内部组件图

  • 重新审视部件
  • 具有流属性的端口
  • 标准端口和接口 
  • 代理端口和接口块 
  • 完整端口 

参数图

  • 约束组件是什么?
  • 约束系统属性

序列图

  • 基于交互的行为
  • 简单序列
  • 同步与异步
  • 片段节点
  • 使用交互节点

状态机图

  • 状态及其语法
  • 状态之间的转换
  • 假状态符号(开始、决定、历史、结束)
  • 状态分解
  • 并发状态建模

系统建模资源和推荐阅读

  • 推荐的网络资源
  • 推荐文档
请注意,由于某些术语和技术名词在目标语言中没有直接对应的翻译,因此保留了原文。例如,“Use Case”、“SysML”和“UML”等未定义的代码或标识符保持不变。

Requirements

Học viên mong muốn tham gia khóa học này không cần có kinh nghiệm trước về mô hình hóa hệ thống, nhưng cần nắm vững các kỹ thuật kỹ thuật hệ thống “tập trung vào tài liệu”.

 21 Hours

Number of participants


Price per participant

Testimonials (7)

Provisional Upcoming Courses (Require 5+ participants)

Related Categories